Bài thơ chủ đề con vật cho bé: THỎ TRẮNG Bài thơ về con cá Con cá vàng Con cá vàng Bơi nhẹ nhàng Trong bể nước Đố ai bơi được Như con cá vàng Con cá chép Đầy mình lợp ngói trắng Căng bụng quả bóng bay Đuôi quẫy tung tia nắng Miệng đớp vầng trăng đầy Rong và cá Có cô rong xanh Đẹp như như tơ nhuộm Giữa hồ nước trong Nhẹ nhàng uốn lựơn Một đàn cá nhỏ
Hụt cẳng chết chìm là con cá đuối Lớn năm, nhiều tuổi là con cá bạc đầu Đủ chữ xứng câu là con cá đối Nở mai tàn tối là con cá hoa Xuống nước bệu da là cá úc thịt Dài lưng hẹp kích là cá lòng tong Ốm yếu hình dong là con cá nhái Thiệt như lời vái là con cá linh Từ miệng nhai in là con cá cóc Răng phơi khô khốc là con cá hô Gặp sự ái ố là con cá hố
a) nghiên cứu về quy luật vận động và sự biến đổi của các vật thể trên bầu trời (các hành tinh, sao, …). 2. Khoa học vật chất. b) nghiên cứu về các sinh vật và sự sống (con người, động vật, thực vật, …), mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. 3.
Ý nghĩa: Một người rất hậu đậu, vụng về. Trong nền văn hóa của các nước phương Tây, "china" hoặc "fine china" được dùng để mô tả những vật phẩm bằng gốm, sứ tinh xảo. Bull lại là con vật đại diện cho sự to lớn và hung bạo. Kết hợp 2 thành tố này với nhau, chúng ta có một thảo họa.
Về con này, tôi đã mang nó về nhà cách đây một năm từ một bác sĩ thú y khi nó mới được 2 tháng tuổi, và tôi đã sống với nó kể từ đó đến nay. Loại động vật 4 chân này khá thú vị bởi nó sở hữu những đặc điểm kỳ lạ.
Các nhân vật phản diện hầu hết đều sử dụng màu đen để "minh họa" cho tội ác của mình, đặc biệt là trên phim ảnh! các idiom màu sắc và ý nghĩa của từng màu sắc trong tiếng Anh. Hi vọng bài viết hữu ích cho bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật
Mẫu 1: Hãy kể về 1 kỉ niệm đáng nhớ đối với 1 con vật nuôi mà em yêu thích Người ta vẫn bảo chó là loài vật trung thành và tình nghĩa nhất nên em rất yêu quý loài vật này. Năm đó, gia đình em có nuôi một chú chó, em gọi nó với cái tên thân thương là Mun. Mun được cậu em ở trong Nam gửi về cho em khi bà em vào đó thăm cậu mợ..
Idiom này dùng để miêu tả những người có dung mạo xấu xí, không được ưa nhìn và kém thu hút mà chỉ có mẹ của người ấy mới có thể cảm nổi. Ví dụ: He has great competence and professional manners. Unfortunately, he has a face only a mother could love, which is a big disadvantage for him to win the competition.
Vay Nhanh Fast Money. English Idioms & Sayings Động Vật Nào Được Nhắc Tới Trong Các Idiom Tiếng Anh? Thành ngữ tiếng Anh idiom, expressions nói chung là những cách nói rất thú vị, đem lại nhiều sắc màu cho lời nói bớt nhàm chán đơn điệu. Dùng đúng thành ngữ tiếng Anh khiến cách nói của bạn nghe như người bản ngữ tiếng Anh. Idiom tiếng Anh muôn màu muôn sắc, rất khó nhớ hết. Trong bài này, chúng ta thử học các thành ngữ có chứa từ chỉ tên một động vật, hy vọng sẽ giúp bạn thấy thú vị và nhớ lâu hơn. the elephant in the room vấn đề nổi cộm không thể không nói ra rain cats and dogs mưa tầm tã chia thì động từ rain thôi, cats và dogs không thay đổi được let sleeping dogs lie cái gì yên thì để nó yên đừng khơi lên cho có chuyện If you lie down with dogs, you get up with fleas Gần mực thì đen Chơi với người xấu sẽ lãnh hậu quả không hay like cats and dogs cứ như chó với mèo dùng như tiếng Việt, chỉ hai người không hợp nhau play cat and mouse chơi trò mèo vờn chuột work like a dog làm việc như trâu làm rất vất vả at a snail’s pace chậm như rùa busy as a bee bận túi bụi open a can of worms mở ra một đề tài nhạy cảm và gây tranh cãi It’s wild goose chase chạy theo mục tiêu bất khả thi, viễn vông The world is your oyster Thế giới còn nhiều cơ hội đang chờ bạn Watch something/someone like a hawk theo dõi gì đó gì đó, ai đó rất kỹ Mad as a hornet giận như ong bắp cày, nổi trận lôi đình It’s a dog-eat-dog world Sự cạnh tranh trong lĩnh vực này là rất khốc liệt. with an eagle eye với cặp mặt tinh tường không để sai sót gì cả a guinea pig chuột bạch thí nghiệm, người tình nguyện làm đối tượng thí nghiệm Hold your horses Từ từ đã, đừng vội I’ll be a monkey’s uncle Tôi rất ngạc nhiên puppy love tình yêu trẻ con like shooting fish in a barrel dễ ẹc A little bird told me Có người bí mật nói tôi biết A bull in a china shop Người vụng về have butterflies in one’s stomach rất hồi hộp chia động từ have và đổi One’s thành tính từ sở hữu phù hợp my, his, her… a wolf in sheep’s clothing kẻ khẩu phật tâm xà, miệng nam mô bụng bồ dao găm, sói đội lốt cừu, quỷ đội lốt người You can’t teach an old dog new tricks Chỉ mấy người có thói quen lâu ngày quá không thể sửa đổi được hoặc không thể dạy được họ cách mới vì họ đã quen với cách làm cũ quá. a real eager beaver người luôn hăm hở sốt sắng nhiệt tình trong công việc Kill two birds with one stone Một công mà được đôi việc Take the bull by the horns Dũng cảm đối mặt với nhiệm vụ khó khăn Let the cat out of the bag Vô tình làm lộ bí mật To chicken out chia động từ to chicken cho phù hợp Nhát quá nên rút lui, muốn làm gì đó nhưng khi bắt đầu thì rút lui do sợ shed crocodile tears Khóc nước mắt cá sấu Like a fish out of water bỡ ngỡ, thấy lạ lẫm There are plenty of fish in the sea Không quen được đứa này còn thiếu gì đứa khác, việc gì phải đau khổ monkey business Trò quậy, giỡn, phá, trò mèo Chỉ những hành động phá phách của con nít, hành động thiếu lương thiện của người lớn Like a moth to a flame như mèo gặp mỡ, chỉ ai đó rất mê gì đó Quiet as a mouse Im thin thít A night owl cú đêm người hay thức khuya A lark = A morning lark = An early bird = A morning person Người hay dậy sớm Early-bird price Giá ưu đãi cho những người mua sớm nhất Don’t look a gift horse in the mouth Quà người khác tặng mình thì đừng săm soi khen chê. Tóm lại, bài viết này tổng hợp khá phong phú 40 thành ngữ tiếng Anh có tên động vật trong đó, bao gồm các con vật như sau elephant voi dog chó cat mèo flea con ve mouse chuột snail con ốc bee con ong worm con sâu goose con ngỗng oyster con hàu hawk con diều hâu hornet con ong bắp cày eagle đại bàng horse con ngựa monkey con khỉ puppy cún con fish cá bird chim bull bò tót butterfly bươm bướm wolf sói sheep cừu beaver hải ly chicken gà crocodile cá sấu moth con thiêu thân owl con cú lark chim sơn ca. English idiomsidioms with animalsthành ngữ có tên động vật
Việc sử dụng idioms trong giao tiếp với người nước ngoài là rất thông dụng trong tiếng Anh. Các idioms được dựa trên những hình ảnh quen thuộc và dễ hiểu nhất, nhưng bạn đã biết ý nghĩa chưa? Hãy cùng Bilingo trung tâm tiếng anh online 1 kèm 1 khám phá idioms with animals nhé. ♻ 11Bilingo giảng dạy các khóa học tiếng anh bao gồm tiếng anh online 1 kèm 1, tiếng anh giao tiếp online 1 kèm 1, tiếng anh thương mại online 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ em online 1 kèm 1, Luyện thi ielts online 1 kèm 1, luyện thi Starters online 1 kèm 1, luyện thi movers online 1 kèm 1, luyện thi flyers online 1 kèm 1… Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên nước ngoài đào tạo cho mình các khóa tiếng anh online 1 kèm có thể liên lạc với 11bilingo qua các kênh sau nhé Website Fanpage Hotline 0901189862 phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học VNHCM - Vincom Center - 72 Lê Thánh Tôn. HCM VPHN Tầng 7, 174 Thái Hà, Đa, Hà Nội
Trong IELTS Speaking, idioms thành ngữ có thể được người học đưa vào bài thi để truyền tải nội dung mong muốn một cách linh hoạt và trôi chảy hơn. Vì vậy, trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu một số animal idioms áp dụng trong chủ đề People. Key takeawaysKhái niệm của animal dụng thành ngữ trong bài thi Speaking để cải thiện điểm số ở phần Lexical Resource. Tuy nhiên, không lạm dụng thành ngữ trong phần số thành ngữ liên quan đến con vật để nói về chủ đề People và gợi ý cách số ví dụ về cách áp dụng chúng vào bài thi thêm Idiomatic Expressions là gì? Ứng dụng trong bài thi IELTS SpeakingAnimal idioms áp dụng trong chủ đề PeopleA big fish in a little/small pondNghĩa đen một con cá to trong một hồ nước nhỏ. Nghĩa bóng một nhân vật quan trọng trong 1 cộng đồng, tổ chức, nhóm ý thành ngữ giữ vai trò như một danh từ trong câu. Người học có thể sử dụng hoặc từ “little” hoặc từ “small” trong câu thành ngữ tùy theo thói quen. Ví dụ Harry thought he was important, but Harry was just a big fish in a very small pond. Harry nghĩ rằng anh ấy quan trọng nhưng Harry chỉ là một nhân vật quan trọng trong một nhóm nhỏ.Người đọc có thể ghi nhớ bằng chính nghĩa đen của animal idioms trên như sau con cá to chính là hình ảnh cho “nhân vật quan trọng” còn hồ nước nhỏ là hình ảnh ví von của “1 cộng đồng, tổ chức, nhóm nhỏ”. Nếu người đọc ghép cả câu lại thì có được ý nghĩa đó chính là “1 con cá to trong hồ nước” hay là “một nhân vật quan trọng trong 1 nhóm nhỏ”. A cold fishNghĩa đen con cá bóng một người ít hoặc không biểu lộ cảm xúc, lạnh lùng, không thân thiện, dè idioms này được sử dụng lần đầu tiên bởi William Shakespeare trong vở kịch The Winter’s Tale Câu chuyện mùa Đông viết năm 1610 trong màn 4, cảnh 4 của vở kịch[I]t was thought she was a woman and was turned into a cold fish for she would not exchange flesh with one that loved ý thành ngữ giữ vai trò như một danh từ trong câu với vai trò chỉ đặc điểm của người và thường mang ý kiến không tán dụ When I first met him, he seemed rather a cold fish, but actually, he’s quite passionate. Khi tôi gặp anh ấy lần đầu tiên, anh ấy trông có vẻ lạnh lùng, nhưng thực ra, anh ấy khá sôi nổi.Tương tự như câu animal idioms “A big fish in a small pond”, câu thành ngữ “a cold fish” cũng có thể ghi nhớ bằng việc dựa vào chính nghĩa đen của cả câu. Như đã nêu trên, nghĩa đen của câu là một con cá lạnh, ở đây người học có thể liên tưởng “con cá” chính là hình ảnh ví von cho một con người và tính từ “cold” lạnh là để chỉ tính cách của người đó. Vậy một con người có tính cách "lạnh" sẽ là một người ít nói, lạnh lùng hoặc không biểu lộ cảm xúc, không thân thiện hay dè dark horseNghĩa đen con ngựa bóng một người giữ bí mật về tài năng và sở thích của họ và thường khiến người khác ngạc nhiên về những điều từ này có nguồn gốc từ việc đua ngựa. Một con ngựa đen là một con ngựa mà không ai biết nhiều về nó và sau này cụm từ mang nghĩa là người chiến thắng cuộc đua một cách đầy bất ý thành ngữ giữ vai trò như một danh từ trong câu với vai trò chỉ đặc điểm của người, vì vậy thường đứng sau to be với chủ ngữ chỉ dụ Anna's such a dark horse - I had no idea she'd published a novel. Anna thật biết cách giữ bí mật về tài năng của cô ấy - Tôi đã không biết rằng cô ấy đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết.Đối với câu animal idioms này, người học có thể dựa vào nguồn gốc của thành ngữ là từ việc đua ngựa như đã đề cập ở trên để có thể dễ dàng liên tưởng đến ý nghĩa của thành ngữ hơn. A lone wolfNghĩa đen con sói đơn bóng một người chọn làm việc và sống một ý thành ngữ giữ vai trò như một danh từ trong câu. Tương tự như “a dark horse”, đây cũng là cụm danh từ thường dùng để chỉ đặc điểm của người và vì vậy vị trí trong câu giống như “a dark horse”.Ví dụ In the police force he had the reputation of being a lone wolf. Trong lực lượng cảnh sát, anh ta nổi tiếng là người làm việc và sống một mình.Giống với con người, tập tính của loài sói là sống theo bầy đàn, vì vậy, hình tượng một con sói cô độc sẽ rất khác thường và có thể dùng để liên tưởng đến một người luôn chọn cách làm việc và sống độc lập với những người xung road hogNghĩa đen một con lợn trên đường. Nghĩa bóng một người lái xe một cách nguy hiểm mà không nghĩ đến sự an toàn của những người tham gia giao thông khác. Lưu ý thành ngữ giữ vai trò như một danh từ trong câu và thường được sử dụng trong các trường hợp giao tiếp không trang trọng informal communication và mang ý không tán dụ Many morning commuters became frustrated at a road hog straddling two lanes. Nhiều người đi làm buổi sáng bức xúc trước cảnh một tài xế lái xe rất bất cẩn giữa hai làn đường.Ở animal idioms này, người học có thể nghĩ đến hình ảnh một con heo ở trên đường để từ đó liên tưởng đến việc một con heo thì sẽ không biết điều khiển phương tiện giao thông để lưu thông và có thể gây nguy hiểm cho những người xung dogNghĩa đen con chó đứng bóng một người, một nhóm hoặc một quốc gia tốt hơn hoặc mạnh hơn tất cả những người khác; người dẫn đầu trong một lĩnh ý thành ngữ giữ vai trò như một danh từ trong câu và người học cần lưu ý là không được phép thêm mạo từ “a” hay “the” vào trước từ “top”. Ngoài ra, thành ngữ được sử dụng trong các trường hợp giao tiếp không trang dụ He’s top dog in television drama now.Anh ấy là người đứng đầu trong phim truyền hình hiện nay.Người học có thể dễ dàng ghi nhớ thành ngữ này với hình ảnh “con chó đứng đầu” để từ đó liên tưởng đến việc một người dẫn đầu, luôn mạnh hơn những người khác. As busy as a beeNghĩa đen bận như một con bóng cực kỳ bận idioms này có nguồn gốc từ cuốn Truyện cổ Caunterbury của Geoffrey Chaucer cụ thể là truyện “The Squire’s Tale” được viết vào khoảng năm 1387-1400. “Lo, suche sleightes and subtiliteesIn wommen be, for ay as busy as bees.”Lưu ý thành ngữ giữ vai trò như một tính từ và từ as đầu tiên được để trong ngoặc tròn nên người học có thể lược bỏ hoặc giữ nguyên khi dụ She was as busy as a bee the whole day. Cô ấy cực kỳ bận rộn cả ngày.Tương tự, ở câu thành ngữ này, người học có thể nghĩ đến hình ảnh những chú ong luôn bận rộn bay đi tìm hoa hút mật không ngừng nghỉ suốt cả ngày. Từ đó có thể liên tưởng đến việc một người luôn bận rộn suốt ngày như một chú ong, làm việc không ngơi harm/hurt a flyNghĩa đen sẽ không gây hại/ làm tổn thương một con bóng tốt bụng và nhẹ nhàng và sẽ không làm tổn thương bất cứ ý thành ngữ giữ vai trò là động từ trong câu nên sẽ đi cùng với chủ ngữ. Người đọc có thể sử dụng chữ “harm” hoặc chữ “hurt” đều chính xác “wouldn’t harm a fly” hoặc là “wouldn’t hurt a fly”; thành ngữ này hay được sử dụng trong những trường hợp giao tiếp không trang dụ Paul may look fierce, but he wouldn’t hurt a fly. Paul trông có vẻ hung dữ, nhưng anh ấy rất nhẹ nhàng và sẽ không làm tổn thương ai.Đối với animal idioms này, người học hoàn toàn có thể dựa vào nghĩa đen để từ đó suy luận ra nghĩa bóng của cả câu hình ảnh một người không làm tổn thương một con ruồi có thể giúp người học liên tưởng đến việc người đó sẽ tốt bụng và không nỡ làm tổn thương ai, dù là “một con ruồi”.Be like a dog with two tailsNghĩa đen như 1 chú chó với 2 cái bóng cực kỳ hạnh gốc animal idioms này được cho rằng đã hình thành dựa trên hình ảnh những chú chó sẽ vẫy đuôi khi chúng vui ý động từ To be có thể chia số ít hoặc nhiều tùy theo chủ ngữ và chia thì theo ngữ pháp của dụ He was like a dog with two tails when he heard that he had been admitted for the job. Anh ta cực kỳ hạnh phúc khi nghe tin mình được nhận vào làm.Người học có thể ghi nhớ animal idioms này tốt hơn qua nguồn gốc của câu này. Đó là hình ảnh một chú chó vẫy đuôi khi cực kỳ vui mừng, hạnh like cats and dogsNghĩa đen đánh nhau như mèo và bóng cãi nhau quyết liệt và rất thường ý thành ngữ giữ vai trò như một động từ và thường được sử dụng trong các trường hợp không quá trang trọng. Động từ “fight” có thể chia số ít hoặc nhiều tùy theo chủ ngữ và chia thì theo ngữ pháp của câu. Ngoài ra, “Fight like cats and dogs” là tiếng Anh Mỹ, còn “Fight like cat and dog” là tiếng Anh dụ As kids we used tofight like cats and dogs, but we were very fond of each other. Khi còn nhỏ, chúng tôi cãi nhau rất quyết liệt và thường xuyên, nhưng chúng tôi rất quý mến nhau.Người học dựa vào nghĩa đen của câu và nghĩ đến quan niệm là chó và mèo thường được cho là không hòa hợp với nhau. Từ đó, việc nói về những mối quan hệ mà những đối tượng trong mối quan hệ đó “đánh nhau như chó với mèo” có nghĩa rằng họ rất thường xuyên cãi nhauÁp dụng Animal idioms trên vào cách trả lời IELTS SpeakingDo you prefer living in the countryside or in a big city? a big fish in a small pond, be like a dog with two tailsDịch câu hỏi Bạn thích sống ở vùng nông thôn hay ở một thành phố lớn hơn? Câu trả lời I live in the countryside. Life can be boring here sometimes but I am like a dog with two tails when I have a chance to be close to my family and relatives. Moreover, I would rather stay here in the village and be a big fish in a little pond than go to the city where no one knows câu trả lời Tôi sống ở nông thôn. Cuộc sống ở đây đôi khi buồn tẻ nhưng tôi cực kỳ hạnh phúc khi có cơ hội được gần gũi với gia đình và người thân của mình. Hơn nữa, tôi thà ở đây trong làng và làm một người quan trọng còn hơn đi đến thành phố nơi không ai biết đến a childhood friend of yours Dịch câu hỏi Hãy miêu tả một người bạn thời thơ ấu của bạnCâu trả lời Well I remember I wasn’t sociable when I was a child, I was a timid and quiet person who was always considered by others as a lone wolf. In spite of that, I was fortunate enough to make friends with Tracey. She was my classmate in a local primary school. Actually, our friendship lasted only for a year and after that, she moved to a different city with her parents. As I remembered, on my first day at school, I was too nervous to introduce myself in front of the whole class and it was Tracey who was the first one to start our conversation and encourage me to be more confident. We really had a good time together and after a year she told me that she had to move to another city with her family. Unfortunately, we lost contact since then but she was such a good friend that I still miss her sometimes. In that year, we did a lot of interesting things together such as playing with dolls and drawing pictures. We also went to the library to read books and told stories to each other. In my mind, she was so sweet and generous and she was the kind of girl who wouldn't hurt a fly. I believe that there is a strong bonding and intimate friendship between us that I hardly forget. I truly look forward to seeing her again someday in the near future. Dịch câu trả lời À, tôi nhớ hồi nhỏ tôi không hòa đồng, tôi là một người rụt rè và ít nói, luôn bị người khác xem là một người thích làm mọi việc một mình. Mặc dù vậy, tôi vẫn may mắn được kết bạn với Tracey. Cô ấy là bạn cùng lớp của tôi ở một trường tiểu học địa phương. Thật ra, tình bạn của chúng tôi chỉ kéo dài một năm và sau đó, cô ấy đã chuyển đến một thành phố khác với bố mẹ. Vào ngày đầu tiên đến trường, tôi đã rất lo lắng để tự giới thiệu bản thân trước cả lớp và chính Tracey là người đầu tiên bắt chuyện với tôi và khuyến khích tôi tự tin hơn. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian rất tuyệt bên nhau và sau một năm cô ấy nói với tôi rằng cô ấy phải chuyển đến một thành phố khác với gia đình. Chúng tôi mất liên lạc kể từ đó nhưng cô ấy là một người bạn tốt đến nỗi đôi khi, tôi vẫn nhớ về cô ấy. Trong 1 năm ấy, chúng tôi đã làm rất nhiều điều thú vị cùng nhau như chơi với búp bê và vẽ tranh. Chúng tôi cũng đến thư viện để đọc sách và kể chuyện cho nhau nghe. Trong suy nghĩ của tôi, cô ấy rất ngọt ngào và hào phóng và cô ấy là kiểu con gái rất nhẹ nhàng và không làm tổn thương ai. Tôi tin rằng giữa chúng tôi có một tình bạn bền chặt và thân thiết mà tôi khó có thể quên được. Tôi thực sự mong được gặp lại cô ấy vào một ngày không xa trong tương lai you think adults can have more imagination than children?Dịch câu hỏi Bạn có nghĩ rằng những người lớn thì có thể có nhiều trí tưởng tượng không? Câu trả lời I think imagination depends much on age. As people get older, they tend to be as busy as a bee and have to cope with pressure from both life and work. As a consequence, they do not have enough time and energy to think outside the box and create something new. In contrast, children are free from responsibilities and tensions, which allows them to imagine many things; sometimes, they imagine those things which are not even possible in reality. So, in my opinion, adults may not have as much imagination power as children due to their heavy workload and stress. Dịch câu trả lời Tôi nghĩ rằng trí tưởng tượng phụ thuộc nhiều vào độ tuổi. Càng lớn tuổi, con người ta càng có xu hướng rất bận rộn và phải đương đầu với áp lực từ cuộc sống lẫn công việc. Kết quả là, họ không có đủ thời gian và năng lượng để có tư duy đột phá và tạo ra một cái gì đó mới. Ngược lại, trẻ em thì không phải vướng bận với những trách nhiệm và căng thẳng, điều này cho phép chúng tưởng tượng ra nhiều thứ; đôi khi, chúng tưởng tượng ra những điều thậm chí không thể thực hiện được trong thực tế. Vì vậy, theo tôi, người lớn có thể không có nhiều trí tưởng tượng như trẻ em do khối lượng công việc nặng nề và căng thẳng của thêm 10 Animal idioms hữu ích trong IELTS SpeakingBài tập thực hành ghi nhớ các animal idiomsĐiền các animal idioms vào chỗ trống để câu mang ý nghĩa. busy as a bee a road hoga cold fishfight like cats and dogs1. A How can I meet you? I haven’t seen you for a while. B How about next week? I am________________these days. 2. Although he won the first prize, he didn’t show much emotion. He was such ________ 3. Clearly, they are twins but I still don’t understand why they always __________. 4. Some people claim that Coca Cola is _____________in the beverage retail market while others go for Pepsi. Đáp án 1. busy as a beeA Làm sao tôi có thể gặp bạn? Tôi đã không bạn trong một khoảng thời gian Tuần sau thì sao? Dạo này tôi bận quá.2. a cold fishDù đoạt giải nhất nhưng anh ấy không thể hiện quá nhiều cảm xúc. Anh ấy thật lạnh lùng.3. fight like cats and dogsRõ ràng, họ là anh em sinh đôi nhưng tôi vẫn không hiểu tại sao họ luôn luôn cãi nhau.4. top dogNhiều người cho rằng Coca Cola dẫn đầu trong thị trường bán lẻ đồ uống nhưng những người khác lại nghĩ là Pepsi.Tổng kếtNếu người học muốn đạt band 7 trở lên cho tiêu chí Lexical Resources trong Speaking, người học nên sử dụng thành ngữ trong phần thi của mình. Tuy nhiên, việc lạm dụng hoặc sử dụng sai thành ngữ có thể khiến thí sinh bị điểm thấp ở tiêu chí Lexical Resource và Fluency and Coherence. Ngoài ra, tác giả hy vọng thông qua bài viết này, người học có thể ghi nhớ ý nghĩa, cách sử dụng và lưu ý ngữ pháp của một số animal idioms để sử dụng khi gặp chủ đề People trong phần thi Speaking, từ đó giúp cải thiện điểm số.
Các con vật là những thứ không thể nào thiếu và gắn liền với cuộc sống của con người. Trong bài viết này, Elight sẽ giới thiệu cho các bạn về những thành ngữ tiếng Anh hay về các con vật nhé! Cùng bắt đầu tìm hiểu thôi nào! Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification. Khoá học trực tuyến dành cho ☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp. ☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh. ☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao Idiom Nghĩa của idiom Ví dụ câu ants in one’s pants không thể ngồi yên hoặc giữ bình tĩnh vì lo lắng hoặc phấn khích Lisa had ants in her pants the day before her interview. the birds and the bees giao dục giơi tinh I learned about the birds and the bees when my baby brother was born. cat nap Một giấc ngủ ngắn I’m going to have a cat nap while you’re cooking dinner. cat’s got one’s tongue nói về một người không nói thường là do nhút nhát It looks like the cat’s got your tongue, Lucy. Are you always this quiet? chicken out quyết định không làm điều gì đó vì sợ hãi I was going to take a ride on Geoff’s motorcycle, but I chickened out when he gave me a helmet to wear. clam up trở nên yên lặng đột ngột Arthur clammed up when I asked him about his family. copycat một người làm điều tương tự như một người khác My sister is such a copycat. First she bought the same car as me, and now she’s applying to my school. dog days những ngày rất nóng I sleep in the basement during the dog days of August. dropping like flies chết / bỏ cuộc nhanh chóng My roses are dropping like flies in this early frost. eager beaver một người hào hứng với việc làm một số công việc nhất định Ever since he got his new drill set my husband has been an eager beaver around the house. fishy kỳ quặc, đáng ngờ I knew something fishy was going on when I saw all of my friends’ cars in my mom’s driveway. have a cow cực kỳ khó chịu thường vì điều gì đó nhỏ nhặt My teacher had a cow when she realized nobody had done the homework. hold your horses chờ đợi và kiên nhẫn Hold your horses! I’ll be done in the washroom in a minute. holy cow! Chà, tôi rất ngạc nhiên! Holy cow! I can’t believe you ate everything on your plate. horse around chơi một cách thô lỗ, cộc cằn If you’re going to horse around, please go outside. get the lion’s share nhận được phần trăm lớn nhất My aunt got the lion’s share of the inheritance. in the dog house gặp rắc rối với một người khác I don’t think Marsha is coming out tonight. She’s still in the dog house for forgetting Aaron’s birthday. kill two birds with one stone hoàn thành hai việc cùng một lúc một mũi tên trúng 2 con chim If you pick the groceries up when you drop George off for his shift, you will kill two birds with one stone. kitty corner hướng chéo The gas station is kitty corner to the library. let the cat out of the bag tiết lộ một bí mật Who let the cat out of the bag about the surprise party? a little bird told me Tôi đã nghe điều gì đó thường là bí mật hoặc không rõ từ một người nào đó không nêu tên A little bird told me that you are thinking of quitting your job. make a beeline for nhanh nhảu làm chuyện gì My grandma made a beeline for the smoking room as soon as she got off the airplane. monkey see, monkey do những người ngớ ngẩn / không thông minh có xu hướng sao chép hành động của nhau Our one-year-old is saying bad words now. I told my husband, “Monkey see, monkey do!” nest egg tiền tiết kiệm cho tương lai We have a nest egg that we might have to use if Jim goes on sick leave. pig out ăn nhiều thứ gì đó I pigged out on pancakes so I don’t have room for lunch. raining cats and dogs mưa nặng hạt I forgot my umbrella, and it was raining cats and dogs. rat race quyết liệt, cạnh tranh tranh giành quyền lực, địa vị, I’m ready to leave this rat race and retire in Mexico. smell a rat bắt đầu nghi ngờ thủ đoạn, I asked my brothers not to tell my parents that I went out, but I could smell a rat as soon as I opened the door. straight from the horse’s mouth lấy thông tin về một tình hình nào đó trực tiếp từ người trong cuộc chứ không phải qua tin đồn I know Jenny is pregnant, because I heard it straight from the horse’s mouth. take the bull by the horns mạnh dạn đối mặt với thử thách hoặc nguy hiểm If you really think you deserve a promotion, you’ll have to take the bull by the horns. until the cows come home Trong một thời gian rất dài I could eat pizza and ice-cream until the cows come home. ĐỌC THÊM Từ vựng tiếng Anh chủ đề HEALTHY LIFESTYLE & FITNESS A Leopard Can’t Change Its Spots Meaningngười mà không thể giấu đi hoặc thay đổi bản chất cơ bản của họ. Example Judith swears she’ll tell the truth from now on, but a leopard can’t change its spots. Don’t Have a Cow Meaning Để trở nên khó chịu, tức giận thường được sử dụng với nghĩa phủ định Example Don’t have a cow, man! I was just making a suggestion. Go Hog Wild Meaning Hành động theo cách hoàn toàn không bị cấm đoán Example I went hog wild at the coin show-I really bought more than I could afford. Have a Kangaroo Loose In The Top Paddock Meaning Hơi điên rồ Example Howard may seem as though he has a kangaroo loose in the top paddock, but he works well under pressure. Someone’s bark is worse than his or her bite Meaning mặc dù ai đó nói những điều nghe có vẻ đáng sợ, hành động của người đó sẽ không nghiêm trọng như những điều đã nói Example The boss seems mean, but his bark is worse than his bite. As Useless as Tits on a Bull Meaning Hoàn toàn vô dụng Example I forgot to bring my power supply, and soon my computer was as useless as tits on a bull. A fishing expedition Meaning nỗ lực khám phá sự thật về điều gì đó bằng cách thu thập nhiều thông tin, thường là bí mật Example The investigators’ request for the company’s accounts is simply a fishing expedition – they have no real evidence of wrongdoing. Play Whack-a-Mole Meaning Đối đầu một tình huống trong đó khi một vấn đề được giải quyết, vấn đề khác sẽ xuất hiện Example It’s been a game of whack-a-mole at work lately – when I deal with one project, another one is immediately dumped on my desk. The straw that breaks the camel’s back Meaning cuối cùng trong một loạt các sự kiện khó chịu khiến bạn cảm thấy rằng bạn không thể tiếp tục chấp nhận một tình huống tồi tệ đó nữa Example I’ve put up with Eduardo for a long time, but when he criticized the color of my car, that was the straw that broke the camel’s back. Tôi đã chịu đựng Eduardo từ lâu, nhưng khi anh ấy chê màu xe của tôi, đó chính là giọt nước tràn ly tôi không thể chịu đựng anh ấy nữa. Beat a dead horse Meaning tiếp tục tranh luận về điều gì đó đã chẳng thể thay đổi Example You’re beating a dead horse. We’ve already decided to stop in Dubai on our way home. 800-Pound Gorilla Meaning Một người hoặc một nhóm đủ quyền lực để bất chấp các quy tắc; một người hoặc một nhóm lớn, thống trị Example Toyota has been the 800-pound gorilla of Japanese auto manufacturing for many years, but they’ve run into trouble with safety devices. Toyota là ÔNG LỚN của ngành sản xuất ô tô Nhật Bản trong nhiều năm, nhưng họ đã gặp rắc rối với các thiết bị an toàn. 2 – Câu chuyện về nguồn gốc của idiom về con vật Straight from the horse’s mouth How did horses become the animal synonymous with a reliable or direct source in this idiom? No, it’s not because “horse” rhymes with “source.” It actually has to do with horse racing. Around the turn of the 20th century, the jockeys and trainers were the people closest to racehorses both figuratively and physically, and therefore were the best sources of pre-race tips. This idiomatic expression developed to suggest that hearing such a tip “straight from the horse’s mouth” would be a tip even better than the best. There’s also a theory claiming that the phrase may have to do with the fact that examining a horse’s teeth could provide information on its physical condition. Copycat We have “monkey see, monkey do,” but also…copy cat? As Slate points out, monkeys and parrots are famous for imitative behavior and, indeed, both of their names can also be verbs meaning to repeat or mimic. Cats, though? Not so much. The most popular theory is that this phrase wasn’t actually referring to a furry, meowing creature but to an irritating, mischievous person. As early as the Middle Ages, perhaps due to felines’ association with bad omens and demonic behavior of course the history of superstitions like this one is a whole other story, “cat” was an insult, conveying meaning similar to “scoundrel” or “low-life.” “Judging from this etymological history, a copycat’ isn’t someone who copies, like a cat, but a jerk prone to imitation,” Slate sums up. Actual cats don’t copy or take tongues, and yet, thanks to the strange beast that is the English language, here we are. Source Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification. Khoá học trực tuyến dành cho ☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp. ☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh. ☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao Như vậy qua bài viết này Elight đã giúp bạn tìm hiểu về các idioms hay về các con vật rồi đúng không nào. Sẽ có một số idioms mà các bạn sẽ khó hiểu, các bạn nên tìm hiểu nguồn gốc để hiểu về idiom đó nhé!
Bé đang gặp khó khăn trong quá trình học và ghi nhớ từ vựng tiếng anh về các con vật? Làm cách nào để con học tiếng anh về chủ đề này mà không nhầm lẫn giữa con vật này và con vật khác? Đây là vấn đề nhiều phụ huynh đang gặp phải khi dạy con học từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi tại nhà. Để giúp ba mẹ và các bé tiết kiệm thời gian học và có thể ghi nhớ từ vựng lâu hơn, POPS Kids Learn gợi ý phương pháp chia thành các nhóm. Nếu ba mẹ chưa biết tới phương pháp này thì hãy đọc ngay bài viết dưới đây để được hướng dẫn nhé Xem nhanh1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi2. Từ vựng tiếng Anh về các con vật, động vật hoang dã3. Từ vựng về con vật tiếng Anh các loại thú4. Từ vựng về con vật trong tiếng Anh các loài lưỡng cư5. Từ vựng tiếng Anh về các con vật dưới nước6. Từ vựng về con vật bằng tiếng Anh các loài chim7. Mẹo học từ vựng tiếng Anh về Con vật qua các cụm từ8. Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề con vật bằng thành ngữ9. Học từ vựng về các con vật trong tiếng Anh bằng thành ngữ10. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về con vật cho Phương pháp học từ vựng với Âm thanh Phương pháp học từ vựng qua hình ảnh 1. Các từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi Dog n Con chóCat n Con mèoChick n Con gà conTurkey n Gà Tây Con gà trong ngày Giáng sinhCamel n Con lạc đàWhite mouse n Con chuột bạchBull n Con bò đựcCow n Con bò cáiCalf n Con bêPiglet n Lợn conDove n Bồ câuDuck n VịtParrot n Con vẹtGoldfish n Cá vàng Các từ vựng tiếng anh về con vật 2. Từ vựng tiếng Anh về các con vật, động vật hoang dã Fox n Con cáoLion n Con sư tửBear n Con gấuElephant n Con voiSquirrel n Con sócPorcupine n Con nhímHippopotamus n Con hà mãRaccoon n Con gấu mèoGiraffe n Con hươu cao cổRhinoceros n Con tê giácJaguar n Con báo đốmChimpanzee n Con hắc tinh tinhDonkey n Con lừaZebra n Con ngựa vằnPanda n Con gấu trúcSquirrel n Con sócKangaroo n Con chuột túiHedgehog n Con nhímWolf n Con chó sóiAlligator n Con cá sấuBat n Con dơiMammoth n Voi ma mútMink n Con chồnPuma n Con báoHare n Thỏ rừngCoyote n Chó sóiChipmunk n Sóc chuột 3. Từ vựng về con vật tiếng Anh các loại thú Boar n Con lợn hoangKoala bear n Gấu túiBeaver n Con hải lyBuffalo n Con trâu nướcPolar bear n Con gấu Bắc cựcPorcupine n Con nhímLadybug n Con bọ rùaGrasshopper n Con châu chấuCockroach n Con giánHoneycomb n Sáp ongParasites n Ký sinh trùngCaterpillar n Sâu bướmMosquito n Con muỗiTarantula n Con nhện lớnPraying mantis n Bọ ngựaTarantulatə n Loại nhện lớnMosquitoməs n Con muỗi 4. Từ vựng về con vật trong tiếng Anh các loài lưỡng cư Frog n Con ếchCrocodile n Con cá sấuLizard n Con thằn lằnChameleon n Con tắc kè hoaDinosaurs n Con khủng longToad n Con cócCobra n Con rắn hổ mangTurtle n Con rùaDragon n Con rồngSnail – n Ốc sên 5. Từ vựng tiếng Anh về các con vật dưới nước Seal n Con hải cẩuPenguin n Con chim cánh cụtSquid n Con mựcStingray n Cá đuốiJellyfish n Con sứaSwordfish n Con cá kiếmStarfish n Con sao biểnCrab n Con cuaSeahorse n Con cá ngựaOctopus n Bạch tuộcBlue whale n Cá voi xanhTurtle n Con rùaCarp n Cá chépCod n Cá tuyếtEel n LươnPerch n Cá rôPlaice n Cá bơnSalmon n Cá hồiSawfish n Cá cưaScallop n Sò điệpShark n Cá mậpHerring n Cá tríchMinnow n Cá tuếSardine n Cá mòiClam n Con traiSlug n SênOrca n Cá kìnhSeagull n Mòng biểnLobster n Tôm hùmShellfish n ỐcJellyfish n Con sứa Từ vựng tiếng anh về con vật cho bé 6. Từ vựng về con vật bằng tiếng Anh các loài chim Owl n Cú mèoEagle n Chim đại bàngWoodpecker n Chim gõ kiếnPeacock n Con công trốngSparrow n Chim sẻHeron n DiệcSwan n Thiên ngaFalcon n Chim ưngOstrich n Đà điểuNest n Cái tổFeather n Lông vũTalon n Móng vuốt 7. Mẹo học từ vựng tiếng Anh về Con vật qua các cụm từ Những từ vựng tiếng Anh về con vật vô cùng đa dạng. Hơn thế nữa, khi kết hợp với các loại từ khác ví dụ như giới từ thì nghĩa của chúng cũng sẽ khác hoàn toàn và tạo thành các cụm từ mang nghĩa riêng biệt. Điều này dễ làm trẻ sử dụng sai hoặc hiểu sai nghĩa của cụm từ vựng tiếng Anh đó. Để hạn chế vấn đề này, POPS Kids Learn sẽ bật mí cho ba mẹ một số cụm từ phổ biến nhất và ý nghĩa của chúng. Chicken out Dùng trong trường hợp không dám làm gì đó thì sẽ chọn cách rút lui Ví dụ Yesterday, our group was going to park but Jenny chicken out at the last minute Hôm qua, nhóm chúng tôi định đi công viên nhưng Jenny đã rút lui vào phút cuối Duck out Trốn việc hoặc còn có nghĩa khác là lẻn ra ngoài Ví dụ Please wait for me! I duck out of the class early. Đợi tôi nhé! Tôi có thể trốn học về sớm đấy Ferret out Tìm ra Ví dụ What you have done cannot hide forever, one day someone will ferret it out. Việc bạn đã làm không thể che dấu mãi đâu, một ngày nào đó sẽ có ai đó phát hiện ra. Horse around Giỡn chơi, đùa bỡn Ví dụ Stop horsing around with your younger sister. Đừng đùa giỡn với em gái nữa. Leech off Bám lấy một ai đó vì lợi ích nào đó Leech n là con đỉa – là loài động vật luôn bám lấy con khác hay con người để hút máu. Ví dụ She always leeching off Alex because she love him Cô ấy luôn bám lấy Alex vì cô ấy yêu anh ấy Wolf down Ăn cực kỳ nhanh Ví dụ I wolfed down a bread in just 30s beauce I’m so hungry Tôi ăn một cái bánh mì chỉ trong 30s, bởi vì tôi rất đói Pig out Ăn nhiều Ví dụ Many people often tend to pig out unhealthy foods Nhiều người thường có thói quen ăn nhiều thức ăn không có lợi cho sức khỏe Beaver away Làm việc, học tập chăm chỉ Beaver n có nghĩa là con hải ly – được biết đến là loài động vật nổi tiếng về việc chăm chỉ xây đập nước. Do đó, cụm từ “Beaver away” mang ý nghĩa làm việc vô cùng chăm chỉ. Ví dụ To get today’s achievements, I had to study very hard Để có được thành tích như ngày hôm nay, tôi đã phải học tập rất chăm chỉ Fish out Lấy một cái gì đó ra khỏi một cái gì đó Ví dụ I suddenly fished out a 100$ bill from my old long-sleeved shirt pocket Tôi lấy được tờ tiền 100 USD từ túi áo cũ đã rất lâu không mặc của mình Fish for Thu thập dò tìm các thông tin một cách gián tiếp Ví dụ She always fishing for what people around her think about her. Cô ấy thường cố dò tìm xem những người xung quanh đang nghĩ gì về cô ấy. >>> Các ba mẹ có thể tham khảo “Top 6 cuốn sách học từ vựng tiếng Anh cho trẻ em” Từ vựng về các con vật trong tiếng anh 8. Học từ vựng tiếng Anh về chủ đề con vật bằng thành ngữ Badger someone mè nheo aiMake a pig of oneself ăn uống một cách thô tụcAn eager beaver người tham công tiếc việcA busy bee người luôn bận rộn, làm việc lu bùHave a bee in one’s bonest bị ám ảnh bởi chuyện gìMake a bee-line for something nhanh nhảu đểlàm chuyện gìThe bee’s knees ngon lành nhấtAn early bird người thường hay dậy sớmA home bird người luôn thích ở nhàA lone bird/worf người thường hay ở nhàAn odd bird/fish người lập dị, quái dị 9. Học từ vựng về các con vật trong tiếng Anh bằng thành ngữ A rare bird của quý, của hiếmA bird’s eye view nhìn bao quát/nói vắn tắtBud someone quấy rầy ai đóTake the bull by the horns không ngại thử thách, khó khănHave butterflies in one’s stomach nôn nóng để làm gì đóA cat nap ngủ ngàyLead a cat and dog life thường mâu thuẫn với nhau như chó với mèoLet the cat out of the bag để lộ bí mậtNot have room to swing a cat hẹp nhỏ như cái lỗ mũi 10. Cách nhớ từ vựng tiếng Anh về con vật cho bé Học tiếng Anh về chủ đề con vật là rất cần thiết đối với các bé. Vậy, đâu là phương pháp tốt nhất từ vựng tiếng Anh về động vật? POPS Kids Learn sẽ gợi ý cho ba mẹ 2 cách học từ vựng hiệu quả để có thể dụng dạy cho bé tại nhà Phương pháp học từ vựng với Âm thanh Đây là phương pháp học từ vựng vô cùng thú vị dựa trên nguyên lý “bắc cầu tạm” từ tiếng Anh sang tiếng Việt dựa trên sự sáng tạo câu chuyện liên kết giữa nghĩa và cách đọc của từ vựng cần học. Ví dụ “Comma” có nghĩa là “dấu phẩy”. Ba mẹ có thể dạy bé như sau “CON MÀ đặt DẤU PHẨY ở đây thì nhớ ngắt nhịp nhé!”. Ngoài ra, ba mẹ cũng có thể cho bé nghe các bài hát tiếng Anh về chủ đề này để vừa giúp bé trau dồi vốn từ, vừa tăng khả năng cảm thụ về âm nhạc. Ví dụ như I Have A Pet; My Pet, My Buddy; Bingo Dog Song; How Much Is That Doggie In The Window?… Phương pháp học từ vựng qua hình ảnh Đây là phương pháp học sáng tạo giúp tăng khả năng tư duy, quan sát và ghi nhớ cho bé. Với cách học này, ba mẹ có thể sử dụng flashcard hoặc các mô hình con vật đồ chơi để bé có thêm hứng thú cũng như ghi nhớ từ vựng lâu hơn. >>> Tham khảo thêm “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về gia đình đầy đủ nhất” Trên đây là loạt từ vựng tiếng Anh về con vật đơn giản, dễ học và cũng là những con vật mà bé thường gặp nhất. Hi vọng qua bài viết này, POPS Kids Learn sẽ có thể giúp các bậc phụ huynh tiết kiệm được nhiều thời gian và công sức khi dạy con học tiếng Anh tại nhà.
idiom về con vật