Bad reputation là gì: Mục lục 1 adj-na,n 1.1 ふひょうばん [不評判] 2 n 2.1 ぞくめい [俗名] 2.2 あくめい [悪名] 2.3 あくみょう [悪名 he had the reputation of raching his tenants: lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng a scientist of world wide : một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới Trong cuộc sống hằng ngày, reputation là gì thường được nhiều người đánh đồng với quan điểm “success” nghĩa là sự thành công. Sự nổi tiếng và thành công luôn song hành cùng nhau. Trong quan điểm của nhiều người trẻ, sự danh tiếng, danh vọng trở thành thước đo để Dịch trong bối cảnh "A BAD TRADE" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "A BAD TRADE" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. VitaCost là một nhà sản xuất bổ sung nổi tiếng và họ có tiếng là cung cấp chất bổ sung chất lượng cao cho công chúng. Despite being a part of the EIG they have a reputation for being one of the best web hosting providers on the market. 4. People want to see the area's bad reputation turned to positive. 5. 19 The Hull team had a bad reputation for playing rough. 6. 3 These quondam rulers of China have had a bad reputation abroad. 7. That guy has a bad reputation play fast and loose with the girls around him. 8. Hunt was acquiring something of a bad reputation: both for being Move to SenderBase, then enter your IP at “Search IP, domain or a network owner”. If your IP is listed, then you can request Senderbase to improve your reputation. But before you do, make sure you don’t have any spam issues with your server, also make sure you are not listed on any RBL. Additionally you can contact Senderbase from this Read txt ᨀ cat & dog。 from the story txt ᨀ easy lyrics。 by thana-ssi (ᴀᴘʀɪʟ) with 3,272 reads.lyrics, tomorrowxtogether, easylyrics. 19 - 0304.1st mini album. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Example sentences bad reputation These examples have been automatically selected and may contain sensitive content that does not reflect the opinions or policies of Collins, or its parent company HarperCollins. We've earned a bad gives the rest of us a bit of a bad routinely took their accusers to court because of the dangers of having a bad reputation. repjʊteɪʃən countable noun Something's or someone's reputation is the opinion that people have about how good they are. If they have a good reputation, people think they are good. Collins COBUILD Advanced Learner’s Dictionary. Copyright © HarperCollins Publishers Definition of 'bad' bad bæd adjective Collins COBUILD Advanced Learner’s Dictionary. Copyright © HarperCollins Publishers COBUILD Collocations bad reputation Show more... 226 other terms for bad reputation- words and phrases with similar meaning Question Cập nhật vào 21 Thg 4 2023 Tiếng Nhật Tiếng Anh Mỹ Câu hỏi đã bị đóng Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ Đâu là sự khác biệt giữa fame và reputation ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé. Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Mỹ Reputation is what other people or the general public think of you wether it’s good or bad. Fame is that you are known or recognized by many people, and can be for good or bad the boy had a bad reputation because he is known to be a from Canada, and we are famous for maple syrup.“A celebrity is famous because many people recognize and know them, but some of them have a bad reputation for behaving badly in their personal lives. “Does that make sense? Tiếng Anh Mỹ Reputation is what other people or the general public think of you wether it’s good or bad. Fame is that you are known or recognized by many people, and can be for good or bad the boy had a bad reputation because he is known to be a from Canada, and we are famous for maple syrup.“A celebrity is famous because many people recognize and know them, but some of them have a bad reputation for behaving badly in their personal lives. “Does that make sense? Tiếng Anh Mỹ Everyone has a reputation. However, not everyone is in the public eye which is a definition of fame. So, family traditions can also create a reputation which can lead to fame. For example, after WWII, the great grandmother always grew vegetables in flower pots. She taught her children to do this and know generations practice this. This family’s reputation for cultivating the importance of connecting to nature from one flower pot has become a national practice! Câu trả lời được đánh giá cao [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký What does the last "fame" mean? Bookish? Well, yes, but this woman’s idea of high lit, as it t... Đâu là sự khác biệt giữa fame và celebrity ? fame frame flame bead breed bleed cái này nghe có tự nhiên không? Đâu là sự khác biệt giữa on a farm và in a farm ? Đâu là sự khác biệt giữa I'm down for it và I'm up for it ? Đâu là sự khác biệt giữa rape và molest ? Đâu là sự khác biệt giữa man và men ? Đâu là sự khác biệt giữa I luv u và I love you ? Đâu là sự khác biệt giữa lãng phí thời gian và tốn thời gian ? Đâu là sự khác biệt giữa đáp ứng điều kiện và thỏa mãn điều kiện ? Đâu là sự khác biệt giữa đến nỗi và đến mức và what's the difference. eg Cô ấy đẹp đến nỗi các c... Đâu là sự khác biệt giữa sao... ? và vì sao... ? và tại sao... ? ? Đâu là sự khác biệt giữa nhân viên văn phòng và công nhân ? Đâu là sự khác biệt giữa lãng phí thời gian và tốn thời gian ? Đâu là sự khác biệt giữa tử thần và chết ? Đâu là sự khác biệt giữa tôi học tiếng Việt cùng cô ấy và tôi học tiếng Việt với cô ấy và tôi học... Đâu là sự khác biệt giữa nơi và chỗ ? Previous question/ Next question what does "It must be noted" mean? I want to know weather October how many degree? too cold? have snow or not? Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm. ô danh là bản dịch của "bad reputation" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu But it's had a really bad reputation. ↔ Nhưng nó đã có tai tiếng không hay. But it's had a really bad reputation. Nhưng nó đã có tai tiếng không hay. Leopard seals, since the time of Shackleton, have had a bad reputation. Loài sư tử biển, từ thời của Shackleton nhà thám hiển 1874-1922, đã có một thiện cảm xấu. Though many people living there had a bad reputation, some changed and became true Christians. Người dân ở đấy có tiếng xấu, nhưng một số đã thay đổi và trở thành tín đồ chân chính. People want to see the area's bad reputation turned to positive. Truyện kể rằng thấy địa thế làng Đồi đẹp vị tôn thất này đã định lập thái ấp. If you keep releasing lunatics so liberally, you're going to get a bad reputation. Nếu anh cứ tùy tiện thả đám tâm thần này ra, anh sẽ mang tiếng xấu đấy. b Why did tax collectors have such a bad reputation? b Tại sao những người thâu thuế lại bị tiếng xấu? Hospital architecture has earned its bad reputation. Chính kiến trúc bệnh viện đã tạo ra cảm giác phản cảm này. I would get a bad reputation, and you would refuse to do business with me in the future. Tôi sẽ bị mang tiếng, và các bạn sẽ không còn muốn dính líu với tôi. If you keep releasing lunatics you're going to get a bad reputation. Nếu anh cứ tùy tiện thả đám tâm thần này ra, anh sẽ mang tiếng xấu đấy. Another hint to Khufu's bad reputation within the Greek and Roman folk might be hidden in the Coptic reading of Khufu's name. Một gợi ý khác liên quan đến danh tiếng xấu xa của Khufu theo cách nhìn nhận của người Hy Lạp và La mã có thể được ẩn giấu trong cách diễn giải tên vua Khufu theo tiếng Copt. Despite their popularity, taxis have gained a bad reputation for often refusing passengers when the requested route is not to the driver's convenience. Mặc dù phổ biến, taxi đã có tiếng tồi trong việc thường xuyên từ chối hành khách nếu tuyến đường khách yêu cầu không thuận tiện cho việc lái xe. Forgive me if I speak bluntly, but your kind of scaremonger reporting is the kind of behavior that brings the media into bad repute. Xin lỗi nếu tôi nói quá thẳng thắn, nhưng kiểu tường trình báo động của bà là một thứ hành vi mang lại tiếng xấu cho truyền thông. Because of Pedro I's bad reputation in Europe, owing to his past behavior, princesses from several nations declined his proposals of marriage one after another. Bởi vì danh tiếng của Pedro I ở châu Âu không mấy tốt đẹp, do những vụ bê bối trước đó, rất nhiều nữ quý tộc châu Âu từ chối lời cầu hôn của ông. All sources agree that Farmer's bad reputation as a "person of scandalous character" was as much a deterrent to his nomination as his uncertain religious loyalties. Tất cả các nguồn đồng ý rằng tiếng xấu của Farmer ở một điểm "ông là một nhân vật tai tiếng" là một cách để người ta ngăn chặn một ứng cử viên không có niềm tin tôn giáo rõ ràng. Because of this, Nora have bad reputations and are the target of prejudice by the gods, but are nevertheless used for tasks that they do not want their own Regalia to be used. Bởi vì điều này họ có một danh tiếng xấu và là mục tiêu của định kiến của các vị thần, nhưng vẫn sử dụng chúng cho các công việc mà họ không muốn sử dụng shinki của riêng mình. Nobunaga, who hardly even knew his father and already had a bad reputation as a delinquent, arrived inappropriately dressed at Nobuhide's funeral and threw incense at the altar of the temple as he cursed his fate. Nobunaga thậm chí gần như không biết tới cha mình và chịu tiếng xấu vì ăn mặc không đúng lễ khi tới đám tang, lại còn ném nhanh vào bàn thờ và nguyền rủa số phận của mình. The term Bass Strait Triangle inspired by the Bermuda Triangle appears to have been first used following the Valentich Disappearance in 1978 although the region had a bad reputation never ascribed to supernatural forces, however long before that. Thuật ngữ Tam giác eo biển Bass lấy cảm hứng từ Tam giác Bermuda dường như lần đầu tiên được sử dụng từ sau vụ mất tích của Valentich vào năm 1978 mặc dù khu vực này từng có tiếng xấu từ trước tuy chưa bao giờ được gán cho các thế lực siêu nhiên. It has gotten to the point where, you know, within advertising or within the movie industry, "happy" has gotten such a bad reputation that if you actually want to do something with the subject and still appear authentic, you almost would have to, you know, do it from a cynical point of view. Đến độ mà, trong quảng cáo hay trong công nghiệp điện ảnh, "hạnh phúc" đã mang tiếng xấu đến nối nếu bạn thực sự muốn làm về chủ đề đó mà vẫn chân thực, bạn gần như phải thực hiện từ một góc nhìn tiêu cực. It has gotten to the point where, you know, within advertising or within the movie industry, " happy " has gotten such a bad reputation that if you actually want to do something with the subject and still appear authentic, you almost would have to, you know, do it from a cynical point of view. Đến độ mà, trong quảng cáo hay trong công nghiệp điện ảnh, " hạnh phúc " đã mang tiếng xấu đến nối nếu bạn thực sự muốn làm về chủ đề đó mà vẫn chân thực, bạn gần như phải thực hiện từ một góc nhìn tiêu cực. And I know that YouTube comments have a very bad reputation in the world of the Internet, but in fact, if you go on comments for these channels, what you'll find is people engaging the subject matter, asking difficult, complicated questions that are about the subject matter, and then other people answering those questions. Tôi biết rằng những bình luận trên Youtube được đánh giá thấp trong thế giới Internet, nhưng thật ra, nếu bạn vào bình luận trên các kênh này, bạn sẽ thấy mọi người đang tập trung vào chủ đề, hỏi những câu hỏi khó về chủ đề, và rồi có người trả lời những câu hỏi đó. " The potato , more than perhaps any other vegetable , has an undeserved bad reputation that has led many health-conscious people to ban them from their diet , " said Dr Joe Vinson , a professor in the Department of Chemistry at the University of Scranton in Pennsylvania , who led the research that was presented at the 242nd National Meeting & Exposition of the American Chemical Society ACS . " Khoai tây , có lẽ hơn bất cứ một rau củ nào khác , bị tiếng xấu một cách không công bằng đã khiến nhiều người dân có ý thức về sức khỏe đã loại bỏ khoai tây ra khỏi chế độ ăn uống của họ " , theo Tiến sĩ Joe Vinson , giáo sư Khoa Hóa tại Đại học Scranton ở Pennsylvania , trưởng nhóm nghiên cứu đã được trình bày tại Hội nghị quốc gia lần thứ 242 và triển lãm của Hội Hóa học Mỹ ACS . Inns had terrible reputations, offered bad service, and were dens of immoral conduct. Thời ấy, quán trọ có tiếng là kinh khủng, phục vụ rất tồi tệ, và là ổ gian dâm. If the player faction's reputation is very bad, the transforms into a new fascist state, "one that will never again feel the sting of dissent". Nếu danh tiếng của phe của người chơi rất tệ, Mỹ biến thành một nhà nước phát xít mới, "một trong đó sẽ không bao giờ cảm thấy sự sắc sảo của bất đồng chính kiến". During her 25 years at Forepaugh, Topsy gained a reputation as a "bad" elephant and, after killing a spectator in 1902, was sold to Coney Island's Sea Lion Park. Trong suốt 25 năm làm việc tại Forepaugh, Topsy nổi tiếng là một con voi "xấu" và sau khi giết chết một khán giả vào năm 1902, nó đã bị bán cho Công viên Sư tử Biển của Coney Island. Any use of the Internet to bully, destroy a reputation, or place a person in a bad light is reprehensible. Bất cứ việc sử dụng Internet nhằm mục đích bắt nạt, làm hại thanh danh, hoặc hủy hoại uy tín của một người thì đều đáng bị khiển trách.

bad reputation là gì