to pay in gold. a monetary standard based on this metal; gold standard. money; wealth; riches. something likened to this metal in brightness, preciousness, superiority, etc. a heart of gold. a bright, metallic yellow color, sometimes tending toward brown. gold medal. Chứng chỉ Greenguard Gold là chứng chỉ xanh được Viện môi trường Greenguard (GEI) cung cấp. Viện Môi trường Greenguard được thành lập vào tháng 6/2001 bởi Air Quality Sciences, Inc một công ty về chất lượng không khí trong nhà và được UL thu nhận vào năm 2011. have a heart of gold. được sử dụng để chỉ một người rất chân thật. Một người luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Có thể bạn quan tâm: siêu ngã là gì. Julia, my best friend, truly has a heart of gold. She is always willing to help other people when they have difficulty. Có thể nói, Gold Time Coffee là một hình thức đa cấp biến tướng. Việc mất tiền khi đầu tư vào đây là điều sớm, muộn bạn phải đối mặt. Một số dự án tương tự như dự án này đã bị sập và đã được đăng tải trên các báo đài. Chúng tôi đã phân tích cho bạn ở 11/ have a heart of gold: tnóng lòng vàng. Mary is such a lovely person. She has a heart of gold. Mary đúng là một tín đồ dễ thương. Cô ấy có một tnóng lòng đá quý. 12/ heart of stone: Fe đá, giá buốt lùng. Sally has a heart of stone. She never even smiles. Sally có một trái tlặng bằng đá. Tra từ 'heart-to-heart' trong từ điển Tiếng Việt miễn phí và các bản dịch Việt khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar. Bản dịch của "heart-to-heart" trong Việt là gì? en. volume_up. heart-to-heart = vi chân thành. chevron_left. vàng. alluvial gold. vàng bồi tích (đãi được từ dòng nước) automatic gold standard. bản vị vàng tự động. bar of gold. thoi vàng. convertibility of dollar into gold. sự đổi đô-la ra vàng. Table of contents. Những heart Idioms phổ biến. Thành ngữ 5: have a change of heart. Thành ngữ 6: have a heart-to-heart. Thành ngữ 7: one's heart misses a beat. Thành ngữ 8: break one's heart. Thành ngữ 9: open one's heart. Thành ngữ 10: set one's heart on something. Vay Tiền Cấp Tốc Online Cmnd. HEART OF GOLDNghĩa đenCó một trái tim bằng vàng. a heart of goldNghĩa rộngRất tử tế và hào phóng to be very kind and generousTiếng Việt có cách dùng tương tựCó tấm lòng vàng, tốt bụngVí dụHe plays the part of a tough cop on TV who really has a heart of ấy đóng vai một cảnh sát rắn nhưng có tấm lòng vàng trên woman with a heart of gold gives us lodging for the phụ nữ tốt bụng cho chúng tôi ngủ nhờ qua always goes out of her way to help everyone she can. She really has a heart of luôn cố gắng giúp bất kể ai mà cô có thể. Cô ấy thực sự có tấm lòng gốcThành ngữ này xuất hiện từ thế kỷ 16 và vào thời điểm Shakespeare viết vở kịch Henry V 1599 thì nó đã rất phổ biến. Trong vở kịch đó, nhân vật Pistol mô tả ông chủ của mình như sau “The king’s a bawcock, and a heart of gold” Đức vua là người hiền hậu, và có một trái tim bằng vàng.Cách dùngKhông có gì đặc biệt. Dùng như một cụm động từ bình thể được coi là một cách diễn đạt hơi sáo rỗng cliché. Vì vậy, không nên lạm dụng. Chỉ nên dùng khi thực sự thích PHÁT ÂMTrong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu pháp luyện tậpnghe câu mẫu do người bản xứ phát âm, tập nói theo,ghi lại phát âm của mình,nghe lại phần thực hành và so sánh với phát âm mẫulặp lại quá trình này cho tới khi phát âm thuần ÝThời gian ghi âm Không hạn chếThiết bị đi kèm Nên dùng headphone có kèm microphone để có chất lượng âm thanh tốt nhấtTrình duyệt web Dùng được trên mọi trình duyệt. Lưu ý cho phép trình duyệt sử dụng microphone để ghi điểm thực hành Nên yên tĩnh để tránh tạp âmNGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNHa heart of gold Sarah always goes out of her way to help everyone she can. She really has a heart of ĐẦU GHI ÂMGợi ý các bước luyện phát âmBước 1 Bấm vào đây để mở cửa sổ ghi âm trong một Tab mới. Trong cửa sổ ghi âm, bấm nút Record để bắt đầu quá trình ghi âmBước 2 Quay lại cửa sổ này, bấm nghe câu mẫu, tập nói theo từng câu mẫu cho tới khi thuần 3 Quay lại cửa sổ ghi âm, bấm Done để kết thúc quá trình ghi. Bấm Play back để nghe lại phát âm của mình và so sánh với phát âm mẫu, Retry để làm một bản ghi mớiBấm Download để lưu file ghi âm của bạn về máy nếu bạn thíchHãy kiên trì, bạn sẽ đạt được tiến bộ bất ngờTHỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNGBÀI LIÊN QUANTìm hiểu ý nghĩa và cách dùng trong thực tế của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh ALL KIDDING ASIDE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng một số thành ngữ tiếng Anh thông dụng COOK UP. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...GET ROPED INTO nghĩa là gì? Câu trả lời có ở bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm và bài tập thực hành ...BIRDS OF A FEATHER FLOCK TOGETHER nghĩa là gì? Câu trả lời có ở đây. Có ví dụ, giải thích, hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ...Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ SWITCH GEARS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ...Tìm hiểu ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh và cách dùng trong thực tế LOSE FACE. Bài tập thực hành ngay. Some useful English idioms and how to use them in the right contexts ...categoriestagsidiom essentialsMUST KNOW Liên từ kết hợp – coordinating conjunctions Tìm hiểu sâu về liên từ kết hợp – coordinating conjunctions trong tiếng Anh. Ví dụ và bài tập thực hành. Deep insights into coordinating conjunctions. Examples and công Halloween – Lễ hội hóa trang [2] Tìm hiểu nước Mỹ Bạn biết người Mỹ tổ chức Halloween – Lễ hội hóa trang như thế nào không? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện dụng. Father’s Day – Ngày của Cha Tìm hiểu nước Mỹ Bạn biết người Mỹ kỷ niệm Father’s Day – Ngày của Cha như thế nào không? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện dụng. Arbor Day – Tết trồng cây Tìm hiểu nước Mỹ Bạn biết người Mỹ tổ chức Arbor Day – Tết trồng cây như thế nào không? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện dụng. Earth Day – Ngày Trái đất Tìm hiểu nước Mỹ Bạn biết người Mỹ tổ chức Earth Day – Ngày Trái đất như thế nào không? Câu trả lời có trong bài bài luyện nghe. Có bài luyện viết. Có bài luyện phát âm. Có bài luyện tổng xác và tiện NÓIGỢI Ý CÁCH LUYỆNViết hoặc copy – paste một từ, một câu, một đoạn tiếng Anh vào ô trống bên trên. Lưu ý Nếu là câu hoặc đoạn văn thì cần có dấu câu đầy đủ, nên viết câu ngắn. Không viết hoa toàn bộ câu không dùng CapsLockChọn giọng nói Mặc định là giọng nữ, tiếng Anh – Anh; ngoài ra còn có giọng Anh Mỹ, giọng Anh Úc, giọng Anh New Zealand và nhiều giọng khácBấm Play để nghe; Stop để dừng.có cả tiếng Việt dành cho bạn nào muốn nghịch ngợm một týHave fun! Happy playing! Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "have a heart of gold"to have a heart of goldtấm lòng nhân ái ; tấm lòng vàngto have a heart of goldtấm lòng nhân ái; tấm lòng vàngThanks for doing me a favor. You have a heart of ơn đã giúp đỡ tôi. Cô thật tử have a heart of gold and always thinks of others before rất tử tế, hào phóng và luôn nghĩ đến người khác trước khi nghĩ đến mìnhHave a heart of gold means to be a very kind một tấm lòng vàng có nghĩa là một người rất have a heart of gold and are totally devoted to their families, and the rest of có một tấm lòng vàng, hết lòng vì gia đình và toàn thể nhân mother's got a heart of tôi rất nhân has a heart of ấy có một tấm lòng of goldtrái tim nhân hậuHe is a scamp with a heart of là một thằng phá hoại nhưng có tấm lòng father has a heart of gold; he helps tôi có tấm lòng vàng ; ông cứu giúp bất kỳ blackens the heart of manHoàng kim hắc thế tâmAlexander has a heart of gold and always thinks of others before có tấm lòng vàng và luôn nghĩ về người khác hơn cả bản thân was so nice of you, dear. You've got a heart of gold!Em thật tốt em yêu. Em là người có tấm lòng parents adopted five children from a Romanian orphanage? They 've got a heart of gold!Cha mẹ của anh ấy đã nhận năm đứa con nuôi ở trại mồ côi Romani. Họ quả thật có tấm lòng vàng!That was so nice of you, dear. You’ve got a heart of gold !Em thật tuyệt. Em thật tử tế !His parents adopted five children from a Romanian orphanage? They've got a heart of gold!Cha mẹ của anh ấy đã nhận năm đứa con nuôi ở trại mồ côi Romani. Họ quả thật có tấm lòng vàng!You adopted five children from a Romanian orphanage? You 've got a heart of gold!Bạn đã nhận nuôi năm đứa trẻ ở trại trẻ mồ côi Romanian à? Bạn đúng là có một trái tim nhân ái!You adopted five children from a Romanian orphanage? You've got a heart of gold!Bạn đã nhận nuôi năm đứa trẻ ở trại trẻ mồ côi Romanian à? Bạn đúng là có một trái tim nhân ái!Rose is such a lovely person. She has a heart of thật là người đáng yêu. Cô ta có tấm lòng rất đôn hậu. Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Tiếng Anh[sửa] heart Cách phát âm[sửa] IPA /ˈhɑːrt/ Hoa Kỳ[ˈhɑːrt] Danh từ[sửa] heart /ˈhɑːrt/ Giải phẫu Tim. Lồng ngực. to draw somebody to one's heart — kéo ai vào lòng Trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn. a kind heart — lòng tốt a hard heart — lòng nhẫn tâm sắt đá a heavy heart — lòng nặng trĩu đau buồn a false heart — lòng giả dối, lòng phản trắc a heart of gold — tấm lòng vàng to touch move someone's heart — làm mủi lòng ai after one's heart — hợp với lòng ý mình at heart — tận đáy lòng from the bottom of one's heart — tự đáy lòng in one's heart of hearts — trong thâm tâm with all one's heart — hết lòng, với tất cả tâm hồn tình, cảm tình, tình yêu thương. to have no heart — không có tình, sắt đá, nhẫn tâm to win gain someone's heart — tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai to give lose one's heart to somebody — yêu ai, phải lòng ai Lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi. to take heart — can đảm, hăng hái lên to lose heart — mất hết can đảm, mất hết hăng hái to be out of heart — chán nản, thất vọng to be in [good] heart — hăng hái, phấn khởi Người yêu quí, người thân yêu tiếng xưng hô âu yếm. dear heart — em anh yêu quý my hearts — hàng hải những anh bạn dũng cảm của tôi Giữa, trung tâm. in the heart of summer — vào giữa mùa hè in the heart of Africa — ở giữa Châu phi Ruột, lõi, tâm. heart of a head of cabbage — ruột bắp cải Điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất. the heart of the matter — điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề Sự màu mỡ đất. to keep land in good heart — giữ cho đất màu mỡ out of heart — hết màu mỡ Đánh bài , số nhiều "cơ", số ít lá bài "cơ". queen of hearts — Q "cơ" Vật hình tim. Thành ngữ[sửa] to be sick at heart Đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán. Nói trại Buồn nôn. to be the heart and soul of Nghĩa bóng Là linh hồn của một tổ chức... . to break someone's heart Xem Break by heart Thuộc lòng, nhập tâm. to learn by heart — học thuộc lòng to have something by heart — nhớ nhập tâm cái gì to cheer delight, gladden, rejoice, warm the cockles of someone's heart Làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi. to come go home to somebody's heart to go to somebody's heart Làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can. to cry sob, weep one's heart out Khóc lóc thảm thiết. to cut touch somebody to the heart Làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai. to do someone's heart good Làm ai vui sướng. to devour one's heart to eat one's heart out Đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ. to find [it] in one's heart to do something Cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì thường phủ định. to have a soft warm spot in one's heart for somebody Có cảm tình với ai. to have one's heart in sank into one's boot shoes to have one's heart in leaped into one's mouth throat Sợ hết hồn, sợ chết khiếp. to have one's heart in one's work Làm việc hăng hái hết lòng. to have something at heart Thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì. to have the heart to do something Có đủ can đảm làm gì. Có đủ nhẫn tâm làm gì. not to have a heart to do something Không nỡ lòng nào làm cái gì. Không đủ can đảm không dám làm cái gì. have a heart! Từ lóng Hãy rủ lòng thương! to have one's heart in the right place one's heart is lies in the right place Tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý. [with] heart and hand Hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm. heart and soul with all one's heart and soul Với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha. in the inmost secret recesses of the heart to keep up heart Giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng. to lay one's heart bare to somebody Thổ lộ nỗi lòng của ai. to lay something to heart Để tâm suy nghĩ kỹ cái gì. to lie [heavy] at someone's heart to weigh upon somebody's heart Đè nặng lên lòng ai. to open uncover, pour out one's heart to somebody Thổ lộ tâm tình với ai. searching of heart Xem Searching to take something to heart Để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì. to take heart of grace Lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên. to take the heart out of somebody to put somebody out of heart Làm cho ai chán nản thất vọng. to wear one's heart upon one's sleeve Ruột để ngoài da. Tham khảo[sửa] "heart". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "a heart of gold"My mother's got a heart of tôi rất nhân hậu.to have a heart of goldtấm lòng nhân ái ; tấm lòng vàngto have a heart of goldtấm lòng nhân ái; tấm lòng vàngShe has a heart of ấy có một tấm lòng is a scamp with a heart of là một thằng phá hoại nhưng có tấm lòng father has a heart of gold; he helps tôi có tấm lòng vàng ; ông cứu giúp bất kỳ has a heart of gold and always thinks of others before có tấm lòng vàng và luôn nghĩ về người khác hơn cả bản thân was so nice of you, dear. You've got a heart of gold!Em thật tốt em yêu. Em là người có tấm lòng parents adopted five children from a Romanian orphanage? They 've got a heart of gold!Cha mẹ của anh ấy đã nhận năm đứa con nuôi ở trại mồ côi Romani. Họ quả thật có tấm lòng vàng!That was so nice of you, dear. You’ve got a heart of gold !Em thật tuyệt. Em thật tử tế !His parents adopted five children from a Romanian orphanage? They've got a heart of gold!Cha mẹ của anh ấy đã nhận năm đứa con nuôi ở trại mồ côi Romani. Họ quả thật có tấm lòng vàng!Thanks for doing me a favor. You have a heart of ơn đã giúp đỡ tôi. Cô thật tử have a heart of gold and always thinks of others before rất tử tế, hào phóng và luôn nghĩ đến người khác trước khi nghĩ đến mìnhHave a heart of gold means to be a very kind một tấm lòng vàng có nghĩa là một người rất adopted five children from a Romanian orphanage? You 've got a heart of gold!Bạn đã nhận nuôi năm đứa trẻ ở trại trẻ mồ côi Romanian à? Bạn đúng là có một trái tim nhân ái!You adopted five children from a Romanian orphanage? You've got a heart of gold!Bạn đã nhận nuôi năm đứa trẻ ở trại trẻ mồ côi Romanian à? Bạn đúng là có một trái tim nhân ái!Rose is such a lovely person. She has a heart of thật là người đáng yêu. Cô ta có tấm lòng rất đôn for baking cookies for me. You've got a heart of ơn em làm bánh cho anh. Em là người có tấm lòng think George stole your watch? Impossible! He has a heart of nghĩ George đã ăn cắp đồng hồ của bạn ư? Không đời nào! Anh ta rất có tư know he's often bad tempered but really, you know, he's got a heart of biết ông ta thường hay nổi nóng nhưng thực ra, anh cũng biết đấy, ông ta có tấm lòng vàng. Nội dung bài viết Nghĩa tiếng việt Nghĩa tiếng việt của "Have/has/got a heart of gold" Thành ngữ chỉ con người hiền lành, tốt bụng. Ví dụ Thanh has a heart of gold Thanh là một người tốt bụng Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa Have/has/got a heart of gold là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng.

heart of gold là gì