Nhõng nhẽo tiếng Trung là 溺爱 (nì'ài), là làm ra vẻ bằng lòng để đòi hỏi người khác phải chiều theo ý mình, muốn người khác quan tâm mình, thường nói về trẻ con hoặc phụ nữ. Nhõng nhẽo trong tiếng Trung là 溺爱 (nì'ài). Nhõng nhẽo hay còn gọi là nũng nịu, tỏ vẻ nũng. bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh nũng tịnh tiến thành: coddle oneself, court fondling from, court pampering from . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy nũng ít nhất 6 lần. nũng nịu bằng Tiếng Anh. Trong Tiếng Anh nũng nịu có nghĩa là: coddle oneself (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 3 có nũng nịu . Trong số các hình khác: Học kha khá cách nhắn tin nũng nịu ↔ Enough texting . Tiểu Tiểu làm nũng hỏi, khúc mắc đã mở, hành động cũng theo đó thân mật hơn rất nhiều, cô muốn lấy lòng Cung Chính, giúp ba nuôi vui vẻ Quả nhiên Cung Chính liền tươi cười nói " Cái gì mà được hay không, mau gọi phục vụ đưa ghế vào, để con ngồi kế bên ba nuôi " Ghi chú. Chúng ta cùng tìm hiểu về một số động từ trong tiếng Anh có mang nghĩa "làm nũng" nha. - wheedle (làm nũng): She decided to beg and wheedle a bit. (Cô ấy quyết định làm nũng một chút) - persuade (mè nheo) Don't use that puppy face to persuade me into buying toys. (Đừng có đưa cái mặt cún con ấy mè nheo đòi đi mua đồ chơi.) Truyện Làm Nũng Trong Lòng Anh (Ngọt Ngào Hóa Thô Bạo Trong Anh) - Chương 41 với tiêu đề 'Trộm hôn' "Từ đây về sau muốn làm cái gì thì kêu tôi một tiếng, bàn tay của cậu sinh ra không phải để làm những việc này." "Không quan tâm anh ta là ai, đào góc tường của Làm nũng là gì: Se faire cajoler; se (thông tục) câliner Làm nũng người yêu se faire câliner par son amant Làm nũng mẹ se faire cajoler par sa mère. Toggle navigation. X. Học tiếng Anh qua Các cách làm; Học tiếng Anh qua BBC news; Nếu là người khác, vợ ông cũng không thèm cho mượn. Đường Nhược Dao vâng lời. Tiễn Hàn Ngọc Bình đi, Đường Nhược Dao mở cuốn lịch trình mà ông ấy đưa cho ra, mới biết vợ Hàn Ngọc Bình tại sao chỉ cho cô mượn. App Vay Tiền. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "làm nũng", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ làm nũng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ làm nũng trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Đây à mê lực của làm nũng This is the power of flirting 2. Nói thật, đứa cháu 6 tuổi của tôi cũng không làm nũng thế này. Seriously, my six-year-old nephew didn't pull this shit. 3. Jung Hye-sung trong vai Jang Yi-jin Jang Yi-jin là nữ hoàng quảng cáo của Hàn Quốc, đồng thời là một cô gái thích làm aegyeo "làm nũng" trong tiếng Hàn Quốc. Jung Hye-sung as Jang Yi-jin Jang Yi-jin is a CF Queen of South Korea, also a girl with full of aegyeo mean "acting cute" in korea.

làm nũng tiếng anh là gì